Danh sách Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Vĩnh Long khóa IX, nhiệm kỳ (2019- 2024)

Cập nhật, 12:07, Thứ Năm, 20/06/2019 (GMT+7)

(Tiếp theo kỳ trước và hết)

STT

Họ và tên

Giới tính

Năm

sinh

Dân

tộc

Tôn giáo

Trình độ

Chức vụ - Đơn vị công tác

Chức vụ Đảng

Tái cử

Nam

Nữ

Học

vấn

Chính trị

Chuyên

 môn

II

ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM CÁC HUYỆN- THỊ- THÀNH: 8 vị

           

44

Đoàn Văn Hùng

X

 

1961

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Cử nhân QTKD

Chủ tịch UBMTTQVN TP Vĩnh Long

UVTV Thành ủy

X

45

Châu Văn Trịa

X

 

1966

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Cử nhân QTKD

Chủ tịch UBMTTQVN TX Bình Minh

UVTV Thị ủy

X

46

Nguyễn Thị Thu

 

X

1971

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Cử nhân Hành chính

Chủ tịch UBMTTQVN huyện Long Hồ

UVTV HU, Trưởng Ban Dân vận

X

47

Dương Văn Tuôi

X

 

1965

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Cử nhân Hành chính

Chủ tịch UBMTTQVN huyện Mang Thít

UVTV HU, Trưởng Ban Dân vận

X

48

Huỳnh Ngọc Phi

X

 

1962

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Thạc sĩ Xây dựng Đảng

Chủ tịch UBMTTQVN huyện Tam Bình

UVTV HU, Trường Ban Dân vận

x

49

Nguyễn Văn Đạt

X

 

1965

Kinh

Không

12/12

Cử nhân

Đại học Luật

Chủ tịch UBMTTQVN huyện Trà Ôn

UVTV HU, Trưởng Ban Dân vận

 

50

Lê Thế Hoàng

X

 

1967

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Cử nhân Công tác XH - Luật

Chủ tịch UBMTTQVN huyện Vũng Liêm

Huyện ủy viên, Trưởng Ban Dân vận

 

51

Nguyễn Văn Đúng

X

 

1963

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Thạc sĩ Xây dựng Đảng

Chủ tịch UBMTTQVN huyện Bình Tân

UVTV HU, Trưởng Ban Dân vận

 

III

CÁ NHÂN TIÊU BIỂU VÀ CHUYÊN GIA TRÊN CÁC LĨNH VỰC: 32 vị

         

52

Lưu Chung Hiền

X

 

1953

Hoa

Không

9/12

-

-

Chủ tịch Hội Người Hoa TP Vĩnh Long

-

X

53

Thạch Dư

X

 

1943

Khmer

Phật giáo

12/12

-

-

Dân tộc Khmer tiêu biểu tỉnh Vĩnh Long

-

X

54

Thượng tọa Thích Giác Hiển

X

 

1958

Kinh

Phật giáo

12/12

-

Trung cấp Phật học, Lương y

Phó Trưởng Ban Trị sự- Trưởng Ban Từ thiện XH- Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Vĩnh Long

-

X

55

Thượng tọa Thích Giác Sơn

X

 

1954

Kinh

Phật giáo

9/12

-

Trung cấp Pali

Phó Trưởng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Vĩnh Long

-

X

56

Ni sư Thích Nữ Như Hải

 

X

1959

Kinh

Phật giáo

12/12

-

Đại học Phật học

UV Ban Trị sự kiêm Phó Ban Thường trực Phân Ban Ni giới- 
Ban Trị sự Giáo hội PGVN tỉnh

-

 

57

Thượng tọa Thích Thạch Bước

X

 

1972

Khmer

Phật giáo

12/12

 

Cử nhân Tôn giáo học

Chánh Thư ký Hội Đoàn kết Sư sãi yêu nước tỉnh Vĩnh Long- 
Trụ trì chùa Tòa Sen

-

 

58

Anê Đặng Thị Ly

 

X

1971

Kinh

Công giáo

12/12

-

Thạc sĩ Quản lý

Phó Hiệu Trưởng Trường Mầm non Thanh An- Đại diện Dòng Nữ tu Công giáo tỉnh Vĩnh Long

-

 

59

Quách Thanh Vân

 

X

1945

Kinh

Không

12/12

-

-

Đại diện gia đình thân nhân Kiều bào tỉnh Vĩnh Long

-

X

60

Nguyễn Văn Thành

X

 

1972

Kinh

Không

12/12

-

Kỹ sư Cơ khí

Giám đốc DNTN Phước Thành IV

-

 

61

Phạm Minh Hiền

X

 

1971

Kinh

Không

12/12

-

-

Giám đốc Cty TNHH MTV Bột mì Đại Nam

-

 

62

Nguyễn Xuân Nam

X

 

1963

Kinh

Không

12/12

Trung cấp

Đại học QTKD

Giám đốc Điều hành Cty Cổ phần May Vĩnh Tiến

Bí thư Chi bộ

X

63

Ngô Ngọc Bỉnh

X

 

1932

Kinh

Không

9/12

Cao cấp

-

Cán bộ hưu tiêu biểu

Đảng viên

X

64

Lưu Thành Giữ

X

 

1952

Kinh

Không

12/12

Cử nhân

BSCKI

Ủy viên Ban Chủ nhiệm CLB Hưu trí tỉnh Vĩnh Long

Đảng viên

 

65

Nguyễn Văn Thanh

X

 

1956

Kinh

Không

12/12

Cử nhân

Thạc sĩ Sinh thái môi trường

Đại diện Trí thức tiêu biểu

Đảng viên

 

66

Nguyễn Văn Phúc

X

 

1957

Kinh

Công giáo

12/12

-

-

Đại diện nông dân sản xuất giỏi

-

 

67

Nguyễn Thị Hồng Lĩnh

 

X

1978

Kinh

Không

12/12

Trung cấp

Tiến sĩ BVTV

Trưởng Trạm Khuyến nông TP Vĩnh Long- Sở NN và PTNT tỉnh Vĩnh Long

Đảng viên

 

68

Lê Hùng An

X

 

1981

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Cử nhân Luật

Chánh Văn phòng Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long

Đảng ủy viên

 

69

Lê Đức Vĩnh Tuyên

X

 

1975

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Đại học Văn hóa học

Giám đốc Trung tâm văn hóa- nghệ thuật- Sở VH, TT và DL 
tỉnh Vĩnh Long

Bí thư Chi bộ

 

70

Văn Hữu Huệ

X

 

1966

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Tiến sĩ Kỹ thuật

Phó Giám đốc Sở Kế hoạch- Đầu tư tỉnh Vĩnh Long

Đảng viên

 

71

Huỳnh Minh Đức

X

 

1963

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

BSCK1

Trưởng Phòng TCCB- Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long

Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ

 

72

Lâm Đặng Hồng Sơn

X

 

1978

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Thạc sĩ Quản lý giáo dục

Trưởng phòng Chính trị, tư tưởng- Sở GD- ĐT tỉnh Vĩnh Long

Bí thư Chi bộ

 

73

Võ Văn Tám

X

 

1972

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Thạc sĩ Quản lý giáo dục

Phó Giám đốc Sở LĐ- TB và XH tỉnh Vĩnh Long

UVTV Đảng ủy

 

74

Nguyễn Minh Tâm

X

 

1965

Kinh

Không

12/12

-

Đại học Đông Nam Á

Trưởng Phòng QL đất đai- Sở Tài nguyên - Môi trường tỉnh Vĩnh Long

-

X

75

Trần Văn Mười

X

 

1974

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Cử nhân Luật

Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh- Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long

Đảng ủy viên

 

76

Đào Thị Tuyết Vân

 

X

1978

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Thạc sĩ Báo chí

Phó Giám đốc Đài PTTH tỉnh Vĩnh Long

UVTV Đảng ủy

 

77

Nguyễn Hữu Khánh

X

 

1964

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Thạc sĩ Báo chí

Phó Tổng Biên tập Báo Vĩnh Long

Phó Bí thư Chi bộ

 

78

Lý Nhật Trường

X

 

1978

Kinh

Không

12/12

Sơ cấp

Thạc sĩ

Phó Giám đốc NHNN chi nhánh Vĩnh Long

Đảng viên

 

79

Lê Phước Thiện

X

 

1967

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Kiến trúc sư

Phó Trưởng Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long

Phó Bí thư Đảng ủy

 

80

Nguyễn Văn Sao

X

 

1954

Kinh

Không

12/12

Cử nhân

Cử nhân Luật

Chủ nhiệm Hội đồng tư vấn Dân chủ- Pháp luật UBMTTQVN 
tỉnh Vĩnh Long

Đảng viên

X

81

Lê Văn Thế

X

 

1953

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Bồi dưỡng Quản lý Kinh tế

Chủ nhiệm Hội đồng tư vấn Dân tộc- Tôn giáo UBMTTQVN 
tỉnh Vĩnh Long

Đảng viên

X

82

Nguyễn Thành Loan Tư

X

 

1950

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Đại học Sư phạm

Chủ nhiệm Hội đồng Tư vấn Văn hóa- Xã hội UBMTTQVN 
tỉnh Vĩnh Long

Đảng viên

X

83

Nguyễn Văn Sang

X

 

1960

Kinh

Không

12/12

Cử nhân

Cử nhân QTKD

Chủ nhiệm Hội đồng Tư vấn Kinh tế UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long

Đảng viên

X

IV

CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH: 11 vị

         

84

Lê Quang Đạo

X

 

1960

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Thạc sĩ Luật

Ủy viên Trung ương MTTQVN, Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long

UVTV Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn MTTQVN tỉnh

X

85

Trần Thanh Lâm

X

 

1972

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Cử nhân Luật

Phó Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long

Chi ủy viên

X

86

Lê Hồng Đào

 

X

1974

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Thạc sĩ Kinh tế - Chính sách công

Phó Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long

Phó Bí thư Đảng đoàn

X

87

Lê Thị Lệ Uyên

 

X

1976

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Cử nhân Luật

Phó Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long

Đảng viên

X

88

Nguyễn Thanh Bằng

X

 

1977

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Thạc sĩ Quản lý Kinh tế

UVTT, Chánh Văn phòng UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long

Chi ủy viên

X

89

Nguyễn Văn Bé Ba

X

 

1961

Kinh

Không

12/12

Cao cấp

Cử nhân Luật

UVTT, Trưởng Ban Phong trào UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long

Đảng viên

X

90

Đào Thanh Tuấn

X

 

1979

Kinh

Không

12/12

Trung cấp

Cử nhân QTKD, Cử nhân 
Dân tộc- Tôn giáo

Trưởng Ban Dân tộc- Tôn giáo UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long

Đảng viên

X

91

Phạm Thị Ngọc Hương

 

X

1980

Kinh

Không

12/12

Trung cấp

Cử nhân Kinh tế

Phó Trưởng Ban Tổ chức- Tuyên giáo UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long

Đảng viên

X

92

Phạm Nhật Tiến

X

 

1984

Kinh

Không

12/12

Trung cấp

Cử nhân Sư phạm

Phó Trưởng Ban Phong trào UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long

Đảng viên

X

93

Phan Thị Anh Thy

 

X

1970

Kinh

Không

12/12

Trung cấp

Cử nhân Kinh tế

Phó Chánh Văn phòng UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long

Đảng viên

 

94

Bạch Thanh Sang

X

 

1977

Khmer

Phật giáo

12/12

Cao cấp

Đại học SP Tiếng Pháp, 
ThS. Tôn giáo học

Chuyên viên Ban Dân tộc- Tôn giáo UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long

Đảng viên

 

Danh sách ủy viên MTTQVN tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2019- 2024 hiện có là 94 vị ủy viên, gồm:

Các tổ chức thành viên: 43 vị.

UBMTTQVN các huyện- thị- thành: 8 vị.

Cá nhân tiêu biểu và chuyên gia các lĩnh vực: 32 vị.

Cán bộ chuyên trách: 11 vị.

Trong đó cơ cấu

Nữ: 18/94 vị, chiếm 19,14%.

Ngoài Đảng: 25/94 vị, chiếm 26,59%.

Dân tộc: 5/94 vị, chiếm 5,32%.

Tôn giáo: 20/94 vị, chiếm 21,27%.

Tuổi đời: Cao nhất: 87 tuổi, thấp nhất: 35 tuổi, bình quân: 56,4 tuổi.

Trình độ học vấn: Cấp 1: 1 vị, cấp 2: 6 vị, cấp 3: 87 vị.

Trình độ chính trị: Sơ cấp: 2 vị, Trung cấp: 13 vị, Cao cấp: 47 vị, Cử nhân: 6 vị.

Trình độ chuyên môn: Trung cấp, Cao đẳng: 10 vị, Đại học: 49 vị, 
Thạc sĩ: 16 vị, Tiến sĩ: 4 vị.

Tái cử: 59 vị.